WebMar 31, 2024 · 1. Lợi suất Roll Yield: Khái niệm lợi suất Roll Yield: Lợi suất Roll Yield được hiểu là mức lợi nhuận được tạo ra khi thị trường tương lai bù hoãn bán sau khi chuyển một hợp đồng ngắn hạn thành hợp đồng dài hạn và thu lợi nhuận từ sự hội tụ giá với mức giá giao ngay cao hơn. Webto roll on To roll by to roll out Lăn ra, lăn ra ngoài Đọc sang sảng dõng dạc to roll over lăn mình, lăn tròn Đánh (ai) ngã lăn ra to roll up cuộn (thuốc lá); cuộn lại to roll onself up in a blanket cuộn mình trong chăn Bọc lại, gói lại, bao lại …
Hướng Dẫn Roll-on/Roll-off là gì 2024 - Auto Thả Tim Điện Thoại
WebROLL-ON/ROLL-OFF . Chữ Ro - Ro là cụm từ viết tắt từ tiếng Anh: Roll-on/Roll-off. Tàu được thiết kế để chở các loại hàng hóa có bánh xe như ô tô, rơ móc, toa xe hoả v.v... Khác với tàu RO-RO là tàu LO-LO (LIFT-ON/LIFT-OFF) là những … Roll-on/roll-off hay RORO, ro-ro là một thuật ngữ trong ngành vận tải ngoại thương dùng cho các loại hàng tự vận hành lên tàu được (xe hơi, xe tải, xe moóc kéo, xe đầu kéo...), khác với phương thức thông thường là lo-lo hay LOLO (tức lift-on/lift off) đối với hàng công-ten-nơ (phải sử dụng cần cẩu để đưa hàng lên tàu). dnj crane service
ROLL-ON ROLL-OFF English meaning - Cambridge Dictionary
WebOct 29, 2024 · Roll on được sử dụng để việc điều gì đó tiếp tục xảy ra hay diễn ra. Ví dụ: According to information from local people, after the commune authorities discovered, made a record and asked to stop the construction, the … WebCụm động từ Roll on có 2 nghĩa: Nghĩa từ Roll on. Ý nghĩa của Roll on là: Khi thứ gì đó tiếp tục xảy ra . Ví dụ cụm động từ Roll on. Ví dụ minh họa cụm động từ Roll on: - The … WebNghĩa từ Roll off. Ý nghĩa của Roll off là: Sản xuất ra . Ví dụ cụm động từ Roll off. Ví dụ minh họa cụm động từ Roll off: - The papers ROLLED OFF the press. Giấy sản xuất ra báo chí. … dnj ig 1137